Mô tả Wurfbainia quadratolaminaris

Cây cao 0,8-1,5 m. Lá không cuống; bẹ lá màu xanh lục, có sọc dọc rõ rệt; lưỡi bẹ nguyên, 2–3 mm, có lông tơ rậm; phiến lá hình mũi mác hẹp hoặc hình elip hẹp, 14-35 × 4-4,5 cm, nhẵn nhụi, đáy hình mũi mác hẹp, đỉnh hình đuôi-nhọn. Cụm hoa dạng bông, 1-3, hình đầu hoặc thuôn dài, đường kính 1,2–3 cm; cuống 0,8–4 cm, bẹ giống vảy màu đỏ, gần giống như da, mép có lông rung; lá bắc màu đỏ, hình trứng hoặc thuôn dài, 1,5-3,1 × 0,8-1,5 cm, gần giống như da, mép có lông rung; lá bắc con màu đỏ nhạt, khoảng 8 mm. Đài hoa màu đỏ nhạt với đáy trắng, dài bằng lá bắc con, đỉnh 2 rãnh. Ống tràng hoa màu trắng, có đốm đỏ ở đỉnh, dài bằng đài hoa, có lông tơ màu trắng nhạt; các thùy hình elip hẹp, khoảng 1,4 cm × 4 mm. Các nhị lép ở bên hình phiến hay hình vuông, khoảng 2 mm. Cánh giữa môi dưới màu trắng với dải màu vàng ở trung tâm và các đốm màu đỏ ở gốc, gần tròn, khoảng 1,5 × 1,8 cm, nhẵn nhụi, mép quăn. Chỉ nhị màu trắng, khoảng 5 mm; bao phấn hình elip, khoảng 6 mm; phần phụ liên kết 3 thùy, khoảng 4 × 8 mm, thùy trung tâm có khía tại đỉnh. Bầu nhụy rậm lông tơ màu nâu. Vòi nhụy màu trắng; đầu nhụy có lông rung. Ra hoa tháng 3.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wurfbainia quadratolaminaris //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=9... http://powo.science.kew.org/taxon/77178288-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls...